Kanji Version 13
logo

  

  

控 khống  →Tra cách viết của 控 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: コウ、ひか-える
Ý nghĩa:
hạn chế, kháng cáo, withdraw

khống [Chinese font]   →Tra cách viết của 控 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
khoang
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đánh — Một âm khác là Khống.

khống
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tố giác, tố cáo
2. điều khiển, khống chế
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giương cung. ◎Như: “khống huyền” giương cung.
2. (Động) Cáo mách, tố giác. ◎Như: “thượng khống” tố cáo lên trên.
3. (Động) Cầm giữ, thao túng, chi phối. ◇Nguyễn Du : “Kiệt lực cô thành khống nhất phương” (Quế Lâm Cù Các Bộ ) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. ◇Vương Bột : “Khâm Tam Giang nhi đái Ngũ Hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt” , (Đằng Vương Các tự ) Bao bọc (như vạt áo) vùng Tam Giang và vây quanh (như dây lưng) Ngũ Hồ, khuất phục miền Nam Kinh, tiếp dẫn đất Âu Việt.
4. (Động) Ném, nhào xuống, nhảy xuống. ◇Trang Tử : “Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ” , , (Tiêu dao du ) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.
5. (Động) Dốc ngược, đổ ra. ◎Như: “bả bình lí đích thủy tịnh” dốc hết nước ở trong bình ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Dẫn, kéo, như khống huyền dương cung.
② Cáo mách, như thượng khống tố cáo lên trên.
③ Cầm giữ.
④ Ném.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiện, tố cáo: Tố cáo;
② Khống chế, ghìm, điều khiển: Điều khiển từ xa;
③ (văn) Kéo: Giương cung;
④ (văn) Cầm giữ;
⑤ (văn) Ném.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo ra, giương ra. Kéo dây cung — Tố cáo. Td: Vu khống ( bịa đặt mà tố cáo người khác ) — Ngăn chặn, đè nén — Ném. Liệng. Td: Khống ư địa ( ném xuống đất ) — Một âm là Khoang.
Từ ghép
chỉ khống • chức khống • điện thị giam khống lục tượng • khống cáo • khống chế • khống tố • khống tố • thất khống



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典