Kanji Version 13
logo

  

  

dạng [Chinese font]   →Tra cách viết của 恙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
dạng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bệnh xoàng, bệnh không nguy hiểm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh, tật. ◎Như: “vô dạng” không việc gì chứ? (hỏi thăm). ◇Thủy hử truyện : “Sài đại quan nhân cận nhật vô dạng?” (Đệ thập nhất hồi) Sài đại quan nhân gần đây vẫn mạnh khỏe chứ?
2. (Động) Lo âu. ◇Sử Kí : “Quân bất hạnh li sương lộ chi bệnh, hà dạng bất dĩ” , (Bình Tân Hầu truyện ) Ngài chẳng may mắc phải bệnh sương gió, sao mà lo buồn mãi vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh xoàng.
② Việc gì, như hỏi thăm ai thì nói vô dạng không việc gì chứ?
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bệnh, bệnh tật, ốm đau: Gần đây hơi khó ở;
② Việc gì: Bình yên không có việc gì; ? Mùa năm nay được chứ? Dân vẫn bình yên chứ? (Chiến quốc sách).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo lắng — Bệnh nhẹ.
Từ ghép
vô dạng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典